I. Nguyên tắc chế độ dinh dưỡng
Cung cấp đủ năng lượng.
Nhu cầu khuyến nghị năng lượng (kcal/ngày) cho người lao động:
Nhóm tuổi |
Nhu cầu năng lượng của nam |
Nhu cầu năng lượng của nữ |
||||
Hoạt động thể lực nhẹ |
Hoạt động thể lực trung bình |
Hoạt động thể lực nặng |
Hoạt động thể lực nhẹ |
Hoạt động thể lực trung bình |
Hoạt động thể lực nặng |
|
20-29 tuổi |
2200 |
2570 |
2940 |
1760 |
2050 |
2340 |
30-49 tuổi |
2010 |
2350 |
2680 |
1730 |
2021 |
2300 |
50-60 tuổi |
2000 |
2330 |
2660 |
1700 |
1980 |
2260 |
Tỷ lệ các chất sinh nhiệt như sau: Protein cung cấp 13-20% năng lượng khẩu phần; Lipid cung cấp 20-25% năng lượng khẩu phần; Glucid cung cấp 55-65% năng lượng khẩu phần.
II. Ước tính thực phẩm trung bình của 1 ngày ăn theo thực đơn gợi ý và quy đổi thực phẩm cho các mức độ lao động
Bữa sáng |
|
Hoạt động thể lực nhẹ |
Hoạt động thể lực trung bình |
Hoạt động thể lực nặng |
Nhóm cung cấp chất bột đường |
80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu |
80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu |
80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu |
|
Nhóm cung cấp chất đạm |
70g thịt lợn nạc |
70g thịt lợn nạc |
70g thịt lợn nạc |
|
Rau xanh |
30-50g các loại |
30-50g các loại |
30-50g các loại |
|
Tráng miệng |
Không |
Không |
100g Sữa chua |
|
Phụ sáng |
|
Không |
Không |
Không |
Bữa trưa |
Nhóm cung cấp chất bột đường |
120g gạo tẻ |
150g gạo tẻ |
180g gạo tẻ |
Nhóm cung cấp chất đạm |
|
|
|
|
Rau xanh |
|
|
|
|
Tráng miệng |
|
|
|
|
Phụ chiều |
|
|
|
|
Bữa tối |
Nhóm cung cấp chất bột đường |
|
|
|
Nhóm cung cấp chất đạm |
|
|
|
|
Rau xanh |
180-200g rau xanh, củ quả |
180-200g rau xanh, củ quả |
180-200g rau xanh, củ quả |
|
Tráng miếng |
100-120g hoa quả |
100-120g hoa quả |
100-120g hoa quả |
Lượng thực phẩm ở bảng trên là ước tính theo các thực đơn mẫu tại mục III. Trong trường hợp các bếp ăn tập thể áp dụng cho các thực đơn khác có thể sử dụng đơn vị quy đổi thực phẩm như sau:
- 80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu = 242g bún = 76g miến = 198g phở = 84g gạo nếp.
- 10g thịt lợn nạc = 12g thịt ba chỉ = 9g thịt bò = 9g thịt gà = 11g thịt vịt = 11g tôm biển bỏ vỏ = 10g tôm đồng làm sạch = 11g cá phi lê = 17g đậu phụ = 15g trứng.
III. Thực đơn gợi ý cho người lao động
1. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nhẹ
- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nhẹ gồm các đối tượng là nhân viên văn phòng, người nội trợ, giáo viên, người trong khu cách ly…
- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.
Bữa |
Tên món ăn |
Tên các thực phẩm chính |
Lượng sống sạch của 1 suất (g) |
Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g; bao gồm cả thải bỏ) |
Bữa sáng |
Bánh đa thịt nạc rau cải |
Bánh đa |
80 |
80 |
Thịt lợn nạc |
70 |
70 |
||
Cải xanh |
30 |
40 |
||
Dầu đậu tương |
5 |
5 |
||
Bữa trưa |
Cơm |
Gạo tẻ máy |
120 |
120 |
Cá kho tộ |
Cá basa, phi lê |
80 |
90 |
|
Thịt lợn ba chỉ |
20 |
20 |
||
Đậu phụ sốt cà chua |
Đậu phụ |
50 |
60 |
|
Cà chua |
15 |
20 |
||
Dầu đậu tương |
2 |
2 |
||
Rau muống xào tỏi |
Rau muống |
150 |
190 |
|
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Canh bí xanh nấu tôm |
Bí đao |
50 |
70 |
|
Tôm nõn |
10 |
10 |
||
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Sữa chua |
Sữa chua có đường |
100 |
100 |
|
Bữa tối |
Cơm |
Gạo tẻ máy |
100 |
100 |
Tôm rang thịt ba chỉ |
Tôm đồng |
60 |
70 |
|
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Thịt lợn ba chỉ |
30 |
30 |
||
Trứng rán hành |
Trứng |
50 |
60 |
|
Dầu ăn |
3 |
3 |
||
Củ quả luộc |
Củ cải trắng |
50 |
60 |
|
Su su |
50 |
80 |
||
Cà rốt |
30 |
40 |
||
Canh rau ngót nấu thịt |
Rau ngót |
50 |
50 |
|
Thịt lợn nạc |
10 |
10 |
||
Dầu đậu tương |
1 |
1 |
||
Dưa hấu |
Dưa hấu |
100 |
190 |
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 1925 kcal; Protein: 94 g; Lipid: 51g; Glucid: 274 g. Tỷ lệ P:L:G = 19:24:57
2. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực trung bình
- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực trung bình gồm các đối tượng là nhân viên y tế làm việc trong khu cách ly, khu điều trị tích cực; lực lượng vũ trang làm việc trong khu cách ly; công nhân công nghiệp nhẹ; công nhân xây dựng; lao động nông nghiệp; đánh bắt cá thủy sản…
- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.
Bữa |
Tên món ăn |
Tên các thực phẩm chính |
Lượng sống sạch của 1 suất (g) |
Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g) |
Bữa sáng |
Bánh đa thịt nạc rau cải |
Bánh đa |
80 |
80 |
Thịt lợn nạc |
70 |
70 |
||
Cải xanh |
30 |
40 |
||
Dầu đậu tương |
5 |
5 |
||
Phụ sáng |
Sữa tươi |
Sữa tươi có đường |
180ml |
180ml |
Bữa trưa |
Cơm |
Gạo tẻ máy |
150 |
150 |
Cá kho tộ |
Cá basa, phi lê |
80 |
90 |
|
Thịt lợn ba chỉ |
20 |
20 |
||
Đậu phụ sốt cà chua |
Đậu phụ |
50 |
60 |
|
Cà chua |
15 |
20 |
||
Dầu đậu tương |
2 |
2 |
||
Rau muống xào tỏi |
Rau muống |
150 |
190 |
|
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Canh bí xanh nấu tôm |
Bí đao |
50 |
70 |
|
Tôm nõn |
10 |
10 |
||
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Sữa chua |
Sữa chua có đường |
100 |
100 |
|
Bữa tối |
Cơm |
Gạo tẻ máy |
120 |
120 |
Tôm rang thịt ba chỉ |
Tôm đồng |
60 |
70 |
|
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Thịt lợn ba chỉ |
30 |
30 |
||
Trứng rán hành |
Trứng |
50 |
60 |
|
Dầu ăn |
3 |
3 |
||
Củ quả luộc |
Củ cải trắng |
50 |
60 |
|
Su su |
50 |
80 |
||
Cà rốt |
30 |
40 |
||
Canh rau ngót nấu thịt |
Rau ngót |
50 |
50 |
|
Thịt lợn nạc |
10 |
10 |
||
Dầu đậu tương |
1 |
1 |
||
Dưa hấu |
Dưa hấu |
100 |
190 |
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 2250 kcal; Protein: 105g; Lipid: 59g; Glucid: 324 g. Tỷ lệ P:L:G = 18:24:58.
3. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nặng
- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nặng gồm các đối tượng là công nhân lâm nghiệp; lực lượng vũ trang trong chiến đấu luyện tập; người lao động trong khu vực mỏ, luyện thép; vận động viên thể thao trong luyện tập, thi đấu…
- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.
Bữa |
Tên món ăn |
Tên các thực phẩm chính |
Lượng sống sạch của 1 suất (g) |
Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g) |
Bữa sáng |
Bánh đa thịt nạc rau cải |
Bánh đa |
80 |
80 |
Thịt lợn nạc |
70 |
70 |
||
Cải xanh |
30 |
40 |
||
Dầu đậu tương |
5 |
5 |
||
Sữa chua |
Sữa chua có đường |
100 |
100 |
|
Bữa trưa |
Cơm |
Gạo tẻ máy |
180 |
180 |
Cá kho tộ |
Cá basa, phi lê |
80 |
90 |
|
Thịt lợn ba chỉ |
20 |
20 |
||
Đậu phụ sốt cà chua |
Đậu phụ |
50 |
60 |
|
Cà chua |
15 |
20 |
||
Dầu đậu tương |
2 |
2 |
||
Rau muống xào tỏi |
Rau muống |
150 |
190 |
|
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Canh bí xanh nấu tôm |
Bí đao |
50 |
70 |
|
Tôm nõn |
10 |
10 |
||
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Tráng miệng: Chuối |
Chuối tây |
100 |
130 |
|
Phụ chiều |
Sữa tươi |
Sữa tươi có đường |
180ml |
180ml |
Bữa tối |
Cơm |
Gạo tẻ máy |
150 |
150 |
Tôm rang thịt ba chỉ |
Tôm đồng |
60 |
70 |
|
Dầu đậu tương |
3 |
3 |
||
Thịt lợn ba chỉ |
30 |
30 |
||
Trứng rán hành |
Trứng |
50 |
60 |
|
Dầu ăn |
3 |
3 |
||
Củ quả luộc |
Củ cải trắng |
50 |
60 |
|
Su su |
50 |
80 |
||
Cà rốt |
30 |
40 |
||
Canh rau ngót nấu thịt |
Rau ngót |
50 |
50 |
|
Thịt lợn nạc |
10 |
10 |
||
Dầu đậu tương |
1 |
1 |
||
Dưa hấu |
Dưa hấu |
100 |
190 |
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 2566 kcal; Protein: 111g; Lipid: 65g; Glucid: 385g. Tỷ lệ P:L:G = 17:23:60.
Bình luận