Khuyến cáo chế độ dinh dưỡng cho người lao động và cán bộ tham gia công tác phòng, chống dịch COVID-19 tại cơ sở cách ly

Ngày đăng: 14/07/2021 - Lượt xem: 8533

Ban hành kèm theo Công văn số 1354/ATTP-NĐTT ngày 14 tháng 7 năm 2021

I. Nguyên tắc chế độ dinh dưỡng

        Cung cấp đủ năng lượng.

        Nhu cầu khuyến nghị năng lượng (kcal/ngày) cho người lao động:

Nhóm tuổi

Nhu cầu năng lượng của nam

Nhu cầu năng lượng của nữ

Hoạt động thể lực nhẹ

Hoạt động thể lực trung bình

Hoạt động thể lực nặng

Hoạt động thể lực nhẹ

Hoạt động thể lực trung bình

Hoạt động thể lực nặng

20-29 tuổi

2200

2570

2940

1760

2050

2340

30-49 tuổi

2010

2350

2680

1730

2021

2300

50-60 tuổi

2000

2330

2660

1700

1980

2260

Tỷ lệ các chất sinh nhiệt như sau: Protein cung cấp 13-20% năng lượng khẩu phần; Lipid cung cấp 20-25% năng lượng khẩu phần; Glucid cung cấp 55-65% năng lượng khẩu phần.

II. Ước tính thực phẩm trung bình của 1 ngày ăn theo thực đơn gợi ý và quy đổi thực phẩm cho các mức độ lao động

Bữa sáng

 

Hoạt động thể lực nhẹ

Hoạt động thể lực trung bình

Hoạt động thể lực nặng

Nhóm cung cấp chất bột đường

80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu

80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu

80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu

Nhóm cung cấp chất đạm

70g thịt lợn nạc

70g thịt lợn nạc

70g thịt lợn nạc

Rau xanh

30-50g các loại

30-50g các loại

30-50g các loại

Tráng miệng

Không

Không

100g Sữa chua

Phụ sáng

 

Không

Không

Không

Bữa trưa

Nhóm cung cấp chất bột đường

120g gạo tẻ

150g gạo tẻ

180g gạo tẻ

Nhóm cung cấp chất đạm

  • Cá phi lê: 80g
  • Thịt lợn ba chỉ: 20g
  • Đậu phụ: 50g
  • Tôm nõn: 10g
  • Cá phi lê: 80g
  • Thịt lợn ba chỉ: 20g
  • Đậu phụ: 50g
  • Tôm nõn: 10g
  • Cá phi lê: 80g
  • Thịt lợn ba chỉ: 20g
  • Đậu phụ: 50g
  • Tôm nõn: 10g

Rau xanh

  • 150-200g rau xanh, củ quả
  • 150-200g rau xanh, củ quả
  • 150-200g rau xanh, củ quả

Tráng miệng

  • 100g Sữa chua
  • 100g Sữa chua
  • 100g-150g hoa quả

Phụ chiều

 

  • Không
  • 180ml sữa tươi
  • 180ml sữa tươi

Bữa tối

Nhóm cung cấp chất bột đường

  • 100g gạo tẻ
  • 120g gạo tẻ
  • 150g gạo tẻ

Nhóm cung cấp chất đạm

  • Tôm đồng làm sạch: 60g
  • Thịt ba chỉ: 30g
  • Trứng gà công nghiệp: 50g
  • Thịt lợn nạc: 10g
  • Tôm đồng làm sạch: 60g
  • Thịt ba chỉ: 30g
  • Trứng gà công nghiệp: 50g
  • Thịt lợn nạc: 10g
  • Tôm đồng làm sạch: 60g
  • Thịt ba chỉ: 30g
  • Trứng gà công nghiệp: 50g
  • Thịt lợn nạc: 10g

Rau xanh

180-200g rau xanh, củ quả

180-200g rau xanh, củ quả

180-200g rau xanh, củ quả

Tráng miếng

100-120g hoa quả

100-120g hoa quả

100-120g hoa quả

Lượng thực phẩm ở bảng trên là ước tính theo các thực đơn mẫu tại mục III. Trong trường hợp các bếp ăn tập thể áp dụng cho các thực đơn khác có thể sử dụng đơn vị quy đổi thực phẩm như sau:

- 80g bánh đa/bánh phở/hủ tiếu = 242g bún = 76g miến = 198g phở = 84g gạo nếp.

- 10g thịt lợn nạc = 12g thịt ba chỉ = 9g thịt bò = 9g thịt gà = 11g thịt vịt = 11g tôm biển bỏ vỏ = 10g tôm đồng làm sạch = 11g cá phi lê = 17g đậu phụ = 15g trứng.

III. Thực đơn gợi ý cho người lao động

1. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nhẹ

- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nhẹ gồm các đối tượng là nhân viên văn phòng, người nội trợ, giáo viên, người trong khu cách ly…

- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.

Bữa

Tên món ăn

Tên các thực phẩm chính

Lượng sống sạch của 1 suất (g)

Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g; bao gồm cả thải bỏ)

Bữa sáng

 Bánh đa thịt nạc rau cải

Bánh đa

80

80

Thịt lợn nạc

70

70

Cải xanh

30

40

Dầu đậu tương

5

5

Bữa trưa

Cơm

Gạo tẻ máy

120

120

Cá kho tộ

Cá basa, phi lê

80

90

Thịt lợn ba chỉ

20

20

Đậu phụ sốt cà chua

Đậu phụ

50

60

Cà chua

15

20

Dầu đậu tương

2

2

Rau muống xào tỏi

Rau muống

150

190

Dầu đậu tương

3

3

Canh bí xanh nấu tôm

Bí đao

50

70

Tôm nõn

10

10

Dầu đậu tương

3

3

Sữa chua

Sữa chua có đường

100

100

Bữa tối

Cơm

Gạo tẻ máy

100

100

Tôm rang thịt ba chỉ

Tôm đồng

60

70

Dầu đậu tương

3

3

Thịt lợn ba chỉ

30

30

Trứng rán hành

Trứng

50

60

Dầu ăn

3

3

Củ quả luộc

Củ cải trắng

50

60

Su su

50

80

Cà rốt

30

40

Canh rau ngót nấu thịt

Rau ngót

50

50

Thịt lợn nạc

10

10

Dầu đậu tương

1

1

Dưa hấu

Dưa hấu

100

190

Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 1925 kcal; Protein: 94 g; Lipid: 51g; Glucid: 274 g. Tỷ lệ P:L:G = 19:24:57

2. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực trung bình

- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực trung bình gồm các đối tượng là nhân viên y tế làm việc trong khu cách ly, khu điều trị tích cực; lực lượng vũ trang làm việc trong khu cách ly; công nhân công nghiệp nhẹ; công nhân xây dựng; lao động nông nghiệp; đánh bắt cá thủy sản…

- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.

Bữa

Tên món ăn

Tên các thực phẩm chính

Lượng sống sạch của 1 suất (g)

Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g)

Bữa sáng

 Bánh đa thịt nạc rau cải

Bánh đa

80

80

Thịt lợn nạc

70

70

Cải xanh

30

40

Dầu đậu tương

5

5

Phụ sáng

Sữa tươi

Sữa tươi có đường

180ml

180ml

Bữa trưa

Cơm

Gạo tẻ máy

150

150

Cá kho tộ

Cá basa, phi lê

80

90

Thịt lợn ba chỉ

20

20

Đậu phụ sốt cà chua

Đậu phụ

50

60

Cà chua

15

20

Dầu đậu tương

2

2

Rau muống xào tỏi

Rau muống

150

190

Dầu đậu tương

3

3

Canh bí xanh nấu tôm

Bí đao

50

70

Tôm nõn

10

10

Dầu đậu tương

3

3

Sữa chua

Sữa chua có đường

100

100

Bữa tối

Cơm

Gạo tẻ máy

120

120

Tôm rang thịt ba chỉ

Tôm đồng

60

70

Dầu đậu tương

3

3

Thịt lợn ba chỉ

30

30

Trứng rán hành

Trứng

50

60

Dầu ăn

3

3

Củ quả luộc

Củ cải trắng

50

60

Su su

50

80

Cà rốt

30

40

Canh rau ngót nấu thịt

Rau ngót

50

50

Thịt lợn nạc

10

10

Dầu đậu tương

1

1

Dưa hấu

Dưa hấu

100

190

Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 2250 kcal; Protein: 105g; Lipid: 59g; Glucid: 324 g. Tỷ lệ P:L:G = 18:24:58.

3. Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nặng

- Thực đơn gợi ý cho người lao động hoạt động thể lực nặng gồm các đối tượng là công nhân lâm nghiệp; lực lượng vũ trang trong chiến đấu luyện tập; người lao động trong khu vực mỏ, luyện thép; vận động viên thể thao trong luyện tập, thi đấu…

- Cơ sở tham khảo thực đơn gợi ý này và áp dụng tùy theo điều kiện thực tế.

Bữa

Tên món ăn

Tên các thực phẩm chính

Lượng sống sạch của 1 suất (g)

Trọng lượng đi chợ của 01 suất (g)

Bữa sáng

 Bánh đa thịt nạc rau cải

Bánh đa

80

80

Thịt lợn nạc

70

70

Cải xanh

30

40

Dầu đậu tương

5

5

Sữa chua

Sữa chua có đường

100

100

Bữa trưa

Cơm

Gạo tẻ máy

180

180

Cá kho tộ

Cá basa, phi lê

80

90

Thịt lợn ba chỉ

20

20

Đậu phụ sốt cà chua

Đậu phụ

50

60

Cà chua

15

20

Dầu đậu tương

2

2

Rau muống xào tỏi

Rau muống

150

190

Dầu đậu tương

3

3

Canh bí xanh nấu tôm

Bí đao

50

70

Tôm nõn

10

10

Dầu đậu tương

3

3

Tráng miệng: Chuối

Chuối tây

100

130

Phụ chiều

Sữa tươi

Sữa tươi có đường

180ml

180ml

Bữa tối

Cơm

Gạo tẻ máy

150

150

Tôm rang thịt ba chỉ

Tôm đồng

60

70

Dầu đậu tương

3

3

Thịt lợn ba chỉ

30

30

Trứng rán hành

Trứng

50

60

Dầu ăn

3

3

Củ quả luộc

Củ cải trắng

50

60

Su su

50

80

Cà rốt

30

40

Canh rau ngót nấu thịt

Rau ngót

50

50

Thịt lợn nạc

10

10

Dầu đậu tương

1

1

Dưa hấu

Dưa hấu

100

190

Giá trị dinh dưỡng khẩu phần: Năng lượng 2566 kcal; Protein: 111g; Lipid: 65g; Glucid: 385g. Tỷ lệ P:L:G = 17:23:60.

 

Bình luận

Liên kết

27.2
Dịch vụ công trực tuyến và hệ thống tra cứu
Quản lý văn bản
codex

Bình chọn

Theo bạn, giao diện mới website Cục ATTP:

Thống kê truy cập

Tổng truy cập
215,287,369
Trong tháng
379,590
Hôm nay
50,430
Đang Online
525
Back To Top